(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TIÊU CHÍ VỀ SỐ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA TỔ CHỨC
1. TỔ CHỨC KHẢO SÁT XÂY DỰNG
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức khảo sát xây dựng |
||||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||
1 |
Số lượng cán bộ chủ chốt có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng |
10 Điểm/người |
10 Điểm/người |
10 Điểm/người |
0÷30 |
2 |
Số người có chuyên môn phù hợp |
04 Điểm/người |
04 Điểm/người |
08 Điểm/người |
0÷40 |
3 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác khảo sát |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác khảo sát |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác khảo sát |
0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác khảo sát |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác khảo sát |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác khảo sát |
05 |
||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
10 |
||
4 |
Số công việc, hợp đồng đã thực hiện |
Chưa thực hiện khảo sát xây dựng ít nhất 1 (một) dự án nhóm A; 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) dự án nhóm B hoặc 2 (hai) công trình cấp II trở lên cùng loại hình khảo sát |
Chưa thực hiện khảo sát xây dựng ít nhất 1 (một) dự án nhóm B; 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) dự án nhóm C hoặc 2 (hai) công trình cấp III trở lên cùng loại hình khảo sát |
Không yêu cầu |
0 |
Đã thực hiện khảo sát xây dựng ít nhất 1 (một) dự án nhóm A; 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) dự án nhóm B hoặc 2 (hai) công trình cấp II trở lên cùng loại hình khảo sát |
Đã thực hiện khảo sát xây dựng ít nhất 1 (một) dự án nhóm B; 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) dự án nhóm C hoặc 2 (hai) công trình cấp III trở lên cùng loại hình khảo sát |
Không yêu cầu |
10÷15(1) |
||
5 |
Năng lực tài chính của tổ chức |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
05 |
||
6 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
2. TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức tư vấn lập Quy hoạch xây dựng |
|||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||
1 |
Số lượng cán bộ chủ chốt có chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch |
04 Điểm/người (Hạng I) |
04 Điểm/người (từ Hạng II trở lên) |
08 Điểm/người (từ Hạng III trở lên) |
0÷40 |
2 |
Số người có chuyên môn phù hợp |
01 Điểm/người |
1,5 Điểm/người |
3 Điểm/người |
0÷30 |
3 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quy hoạch xây dựng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quy hoạch xây dựng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quy hoạch xây dựng |
0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quy hoạch xây dựng |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quy hoạch xây dựng |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quy hoạch xây dựng |
05 |
||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
10 |
||
4 |
Số công việc, hợp đồng đã thực hiện |
Chưa thực hiện lập ít nhất 1 (một) đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị loại I hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
Chưa thực hiện lập ít nhất 1 (một) đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị loại II hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
Không yêu cầu |
0 |
Đã thực hiện lập ít nhất 1 (một) đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị loại I hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
Đã thực hiện lập ít nhất 1 (một) đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị loại II hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
Không yêu cầu |
10÷15(1) |
||
5 |
Năng lực tài chính của tổ chức |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
05 |
||
6 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
3. TỔ CHỨC LẬP, THẨM TRA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng |
|||||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||||
2.1 |
Chủ nhiệm lập dự án |
05 Điểm/người (đối với dự án nhóm A) |
05 Điểm/người (đối với dự án từ nhóm B) |
05 Điểm/người (đối với dự án từ nhóm C) |
0÷15 |
||
2.2 |
Người chủ trì lĩnh vực chuyên môn |
05 Điểm/người |
05 Điểm/người |
05 Điểm/người |
0÷25 |
||
2.2 |
Số người có chuyên môn phù hợp |
01 Điểm/người |
1,5 Điểm/người |
03 Điểm/người |
0÷30 |
||
2.3 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
0 |
||
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
05 |
||||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
10 |
||||
2.4 |
Số công việc, hợp đồng đã thực hiện |
Chưa thực hiện lập; thẩm tra ít nhất 1 (một) dự án nhóm A hoặc 2 (hai) dự án nhóm B cùng loại |
Chưa thực hiện lập; thẩm tra ít nhất 1 (một) dự án nhóm B hoặc 2 (hai) dự án nhóm C cùng loại |
Không yêu cầu |
0 |
||
Đã thực hiện lập; thẩm tra ít nhất 1 (một) dự án nhóm A hoặc 2 (hai) dự án nhóm B cùng loại |
Đã thực hiện lập; thẩm tra ít nhất 1 (một) dự án nhóm B hoặc 2 (hai) dự án nhóm C cùng loại |
Không yêu cầu |
10÷15(1) |
||||
5 |
Năng lực tài chính của tổ chức |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
||
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
05 |
||||
6 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
||
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
||||
4. TỔ CHỨC THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
|||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||
1 |
Số lượng cán bộ chủ chốt có chứng chỉ hành nghề thiết kế (2) |
04 Điểm/người |
04 Điểm/người |
08 Điểm/người |
0÷40 |
2 |
Số người có chuyên môn phù hợp (3) |
02 Điểm/người |
03 Điểm/người |
06 Điểm/người |
0÷30 |
3 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
05 |
||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
10 |
||
4 |
Số công việc, hợp đồng đã thực hiện |
Chưa thực hiện thiết kế, thẩm tra thiết kế ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) công trình cấp II cùng loại |
Chưa thực hiện thiết kế ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại |
Không yêu cầu |
0 |
Đã thực hiện thiết kế, thẩm tra thiết kế ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) công trình cấp II cùng loại |
Đã thực hiện thiết kế ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại |
Không yêu cầu |
10÷15(1) |
||
5 |
Năng lực tài chính của tổ chức |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
05 |
||
6 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
5. TỔ CHỨC TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức tư vấn quản lý dự án |
|||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||
1 |
Giám đốc quản lý dự án |
05 Điểm/người |
05 Điểm/người |
05 Điểm/người |
0÷15 |
2 |
Người phụ trách lĩnh vực chuyên môn có chứng chỉ hành nghề phù hợp |
05 Điểm/người |
05 Điểm/người |
05 Điểm/người |
0÷25 |
3 |
Số người có chuyên môn phù hợp |
1,5 Điểm/người |
02 Điểm/người |
03 Điểm/người |
0÷30 |
4 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý dự án |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý dự án |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý dự án |
0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý dự án |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý dự án |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý dự án |
05 |
||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
10 |
||
5 |
Số công việc, hợp đồng đã thực hiện |
Chưa thực hiện quản lý ít nhất 1 (một) dự án nhóm A hoặc 2 (hai) dự án nhóm B cùng loại |
Chưa thực hiện quản lý ít nhất 1 (một) dự án nhóm B hoặc 2 (hai) dự án nhóm C cùng loại |
Không yêu cầu |
0 |
Đã thực hiện quản lý ít nhất 1 (một) dự án nhóm A hoặc 2 (hai) dự án nhóm B cùng loại |
Đã thực hiện quản lý ít nhất 1 (một) dự án nhóm B hoặc 2 (hai) dự án nhóm C cùng loại |
Không yêu cầu |
10÷15(1) |
||
6 |
Năng lực tài chính của tổ chức |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
05 |
||
7 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
6. TỔ CHỨC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG, KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng |
|||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||
1 |
Số người có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng |
06 Điểm/người |
06 Điểm/người |
12 Điểm/người |
0÷60 |
2 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng |
0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng |
15 |
||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
30 |
||
3 |
Năng lực tài chính của tổ chức |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
10 |
||
4 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
7. TỔ CHỨC THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức thi công xây dựng công trình |
|||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||
1 |
Chỉ huy trưởng công trường |
05 Điểm/người |
7,5 Điểm/người |
15 Điểm/người |
0÷15 |
2 |
Người phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn |
02 Điểm/người |
02 Điểm/người |
02 Điểm/người |
0÷15 |
3 |
Số người có chuyên môn phù hợp |
01 Điểm/người |
1,25 Điểm/người |
2,5 Điểm/người |
0÷10 |
4 |
Số người quản lý an toàn lao động |
01 Điểm/người |
2,5 Điểm/người |
05 Điểm/người |
0÷05 |
5 |
Công nhân kỹ thuật có chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ |
< 30 người |
< 20 người |
< 5 người |
0 |
≥ 30 người |
≥ 20 người |
≥ 5 người |
15 |
||
6 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
05 |
||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
10 |
||
7 |
Khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
0 |
Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
10 |
||
8 |
Số công việc, hợp đồng đã thực hiện |
Chưa thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) công trình cấp II cùng loại |
Chưa thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại |
Không yêu cầu |
0 |
Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) công trình cấp II cùng loại |
Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại |
Không yêu cầu |
10÷15(1) |
||
9 |
Năng lực tài chính của tổ chức |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
05 |
||
10 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
8. TỔ CHỨC TƯ VẤN QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
|||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||
1 |
Số người có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá |
08 Điểm/người |
14 Điểm/người |
14 Điểm/người |
0÷40 |
2 |
Số người có chuyên môn phù hợp |
02 Điểm/người |
03 Điểm/người |
06 Điểm/người |
0÷30 |
3 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
05 |
||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
10 |
||
4 |
Số công việc, hợp đồng đã thực hiện |
Chưa thực hiện quản lý chi phí ít nhất 2 (hai) dự án nhóm A hoặc 5 (năm) dự án nhóm B |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
0 |
Đã thực hiện quản lý chi phí ít nhất 2 (hai) dự án nhóm A hoặc 5 (năm) dự án nhóm B |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
10÷15(1) |
||
5 |
Năng lực tài chính của tổ chức |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
05 |
||
6 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
Ghi chú:
(1) Tổ chức đáp ứng yêu cầu đối với tiêu chí về số công việc, hợp đồng đã thực hiện thì đạt 10 Điểm; mỗi công việc, hợp đồng đã thực hiện nhiều hơn theo quy định được cộng thêm 01 Điểm nhưng tổng Điểm không quá 15 Điểm.
(2) Trường hợp tổ chức chỉ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực không quá 02 lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 10 Thông tư này thì số Điểm được tính là 10 Điểm/người (đối với hạng I, hạng II), 20 Điểm/người (đối với hạng III).
(3) Trường hợp tổ chức chỉ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực không quá 02 lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 10 Thông tư này thì số Điểm được tính là 5 Điểm/người (đối với hạng I, hạng II), 10 Điểm/người (đối với hạng III).
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Bộ phận: Hỗ trợ nội dung | |
Điện thoại | 0923633686 |
thietkeduong.com@gmail.com |